Khối Lượng Bản Thân, Khối Lượng Toàn Bộ, Tải Trọng Cho Phép Chở Hàng Các Phiên Bản Ford Ranger 2024 Là Bao Nhiêu?
Nội dung chính
Chủ đề bài viết: “Khối Lượng Bản Thân, Khối Lượng Toàn Bộ, Tải Trọng Cho Phép Chở Hàng Các Phiên Bản Ford Ranger 2024 Là Bao Nhiêu? Nội dung được tổng hợp, chia sẻ bởi Ford Quận 7.
Ford Ranger thế hệ mới được ra mắt thị trường Việt Nam vào những tháng cuối năm 2022. Các phiên bản thế hệ mới trong đợt ra mắt này mang lại sự lột xác hoàn toàn lớn về thiết kế ngoại thất và nội thất. Sự lột xác các phiên bản mới nhận được rất nhiều sự hưởng ứng, yêu thích đến từ phía khách hàng.
Trước đây, tại thị trường Việt Nam ở phân khúc xe bán tải thì Ford Ranger được ghi nhận là mẫu xe có doanh số thuộc Top 1 không có đối thủ nào có thể vượt qua. Sự xuất hiện mẫu xe thế hệ mới lại giúp mẫu xe khẳng định thêm sự vững chắc cho vị trí số 1 của mình.
Thời điểm ra mắt mẫu xe Ford Ranger giới thiệu đến Quý khách hàng 7 phiên bản bao gồm: XL MT 4×4, XLS MT 4×2, XLS AT 4×2, XLS AT 4×4, XLT AT 4×4, Wildtrak và Raptor.
Bước qua năm 2024 với nhiều biến động của thị trường các phiên bản số sàn không còn được phân phối nữa. Cộng thêm vào đó có những phiên bản mới ra mắt thay thế và nâng cấp, đa dạng thêm sự lựa chọn cho khách hàng. Các phiên bản Ford Ranger 2024 hiện tại được phân phối bao gồm: XLS AT 4×2, XLS AT 4×4, Sport AT 4×4, WildTrak AT 4×4, StormTrak AT 4×4, Raptor.
Trong chủ đề bài viết này, Ford Quận 7 xin được gửi đến Quý khách hàng thông tin chi tiết được rất nhiều anh/chị khách hàng quan tâm:
“Khối lượng bản thân, khối lượng toàn bộ các phiên bản Ford Ranger 2024 là bao nhiêu”.
Ford Ranger 2024 các phiên bản và giá bán:
- Ford Ranger XLS AT 4×2: 707.000.000 VNĐ
- Ford Ranger XLS AT 4×4: 776.000.000 VNĐ
- Ford Ranger Sport AT 4×4: 864.000.000 VNĐ
- Ford Ranger WildTrak AT 4×4: 979.000.000 VNĐ(Màu vàng Luxe, đỏ cam: +7 Triệu)
- Ford Ranger StormTraK AT 4×4: 1.039.000.000 VNĐ
- Ford Ranger Raptor: 1.299.000.000 VNĐ(Màu cam, xám: +7 Triệu)
Khối lượng bản thân, khối lượng toàn bộ các phiên bản Ford Ranger 2024
Phiên bản xe | Khối lượng bản thân(kg) | Khối lượng toàn bộ(Kg) |
XLS AT 4×2 | 2032 | 3060 |
XLS AT 4×4 | 2123 | 3190 |
Sport AT 4×4 | 2186 | 3230 |
WildTrak AT 4×4 | 2274 | 3280 |
StormTrak AT 4×4 | 2258 | 3230 |
Raptor | 2416 | 3150 |
Tải trọng cho phép chở hàng các phiên bản Ford Ranger 2024 là bao nhiêu?
Phiên bản xe | Tải trọng cho phép chở hàng |
XLS AT 4×2 | 703 |
XLS AT 4×4 | 742 |
Sport AT 4×4 | 719 |
WildTrak AT 4×4 | 681 |
StormTrak AT 4×4 | 647 |
Raptor | 409 |
Mỗi phiên bản Ford Ranger XLS tùy theo thiết kế, trang bị tiện nghi, hệ thống truyền động, động cơ, hộp sô sẽ có khối lượng bản thân, khối lượng toàn bộ và tải trọng chở hàng cho phép khác nhau.
Quý khách hàng đang quan tâm về Ford Ranger và chưa lựa chọn được phiên bản phù hợp với nhu cầu và khả năng sử dụng. Anh/chị có thể liên hệ với Hotline Ford Quận 7 để được hỗ trợ tư vấn.

FORD QUẬN 7
0909 545 140
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
CÓ THỂ BẠN SẼ CẦN
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
18 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100km
16 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
16 chỗ ngồi