So Sánh Thông Số Kỹ Thuật Phiên Bản Ford Ranger XLS AT 4x2 và 4x4 2024 (Bản 1 cầu và 2 cầu) Sự Khác Biệt
Nội dung chính
Chủ đề bài viết: “So sánh thông số kỹ thuật phiên bản Ford Ranger XLS AT 4×2 và 4×4 2024”. Chủ đề bài viết được tổng hợp và chia sẻ bởi Ford Quận 7. Đại lý ủy quyền phân phối xe Ford chính hãng tại Quận 7
Ford Ranger XLS tại thị trường Việt Nam được biết đến là mẫu xe có doanh số top trên thị trường đến tự thương hiệu Ford. Với ưu điểm đây là mẫu xe thuộc phân khúc bình dân nên mẫu xe cũng nhận được rât nhiều sự yêu mến từ phía khách hàng.
Ford Ranger XLS một mẫu bán tải bình dân đáp ứng đầu đủ các yêu cầu cơ bản từ phía khách hàng như:
Sử dụng để đi lại gia đình. Một chiếc xe có thể chuyên chở được 5 người với lợi thế gầm cao dễ dàng di chuyển qua những gờ, dốc khó đi.
Sử dụng để chuyển chở hàng hóa. Với thiết kế thùng hàng lớn và tải trọng chở hàng lớn nhất trong số các phiên bản hiện tại đang được phân phối tại Việt Nam. Ngoài việc đi lại gia đình, Ford Ranger XLS còn sử dụng để chuyên chở hàng cho công ty.
Ford Ranger XLS giới thiệu đến Quý khách hàng 2 sự lựa chọn là Ranger XLS AT 4×2 và Ranger XLS AT 4×4 đa dang thêm sự lựa chọn theo nhu cầu của khách hàng.
Với tầm tài chính bình dân giá niêm yết Ford Ranger XLS AT 4×2: 707 Triệu và Ford Ranger XLS AT 4×4: 776 triệu. Khách hàng có thêm sự lựa chọn xe 2 cầu để đi lại ở những khu vực đường địa hình trơn trượt nhưng với giá vô cùng hợp lý.
Vừa qua có rất nhiều khách hàng gửi thông tin về Ford Quận 7, anh/chị đang phân vân lựa chọn phiên bản XLS 1 cầu và 2 cầu. Về thông số kỹ thuật giữa 2 phiên bản xe có sự khác biệt gì nhau hay không
Trong bài viết này, Ford Quận 7 xin gửi đến Quý khách hàng thông tin về sự khác biệt thông số kỹ thuật giữa phiên bản Ranger XLS AT 4×2 và 4×4 những điểm giống nhau và khác nhau.
So sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS AT 4×2 và 4×4
Thông số kỹ thuật của 2 phiên bản Ranger XLS AT 4×2 và Ranger XLS AT 4×4 gần như là tương tự nhau. Tuy nhiên với trang bị hệ thống gài cầu đặc trưng trên phiên bản 2 cầu nên phiên bản Ranger XLS AT sẽ lợi thế hơn phiên bản Ranger XLS AT 4×2 những tính năng sau:
Những điểm khác nhau về thông số kỹ thuật
Phiên bản Ranger XLS AT | 4×2 | 4×4 |
Hệ dẫn động | 1 cầu | 2 cầu |
Gài cầu điện | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ đèo | Không | Có |
Những điểm giống nhau về thông số kỹ thuật
Vận hành
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp |
Loại ca bin | Cabin kép |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85.8L |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh
Phanh trước và sau | Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Cỡ lốp | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16” |
Trang thiết bị an toàn
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Camera | Camera lùi |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Trang thiết bị ngoại thất
Đèn phía trước | Kiểu LED, tự động bât/tắt |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí SYNC 4 | Màn hình TFT cảm ứng 10″ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |

FORD QUẬN 7
0909 545 140
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
CÓ THỂ BẠN SẼ CẦN
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
18 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100km
16 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
16 chỗ ngồi