Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger Sport 2023
Nội dung chính
Thông số kỹ thuật Ford Ranger Sport 2023 có điểm gì nổi bật. Ford Ranger Sport 2023 được ra mắt thị trường Việt Nam tháng 5/2023. Mẫu xe ra mắt thay thế cho phiên bản Ford Ranger XLT
Ford Ranger Sport 2023 là phiên bản bán tải tầm trung của Ford tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ dầu 4 xi-lanh, tăng áp đơn, dung tích 2.0L, sản sinh công suất tối đa 170 mã lực và mô-men xoắn cực đại 405 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
Kích thước tổng thể của Ford Ranger Sport 2023 lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.270 mm và khoảng sáng gầm 235 mm. Nhìn chung, các thông số này không có sự khác biệt so với các phiên bản đang mở bán từ trước.
Về ngoại thất, Ford Ranger Sport 2023 được thiết kế theo phong cách hầm hố, mạnh mẽ. Xe được trang bị cụm đèn pha LED, đèn sương mù LED, lưới tản nhiệt sơn đen bóng, mâm xe hợp kim 18 inch,…
Khoang nội thất của Ford Ranger Sport 2023 được thiết kế rộng rãi và tiện nghi. Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm 10.1 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, ghế ngồi bọc da,…
Ford Ranger Sport 2023 được trang bị nhiều tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS,…
Ford Ranger Sport 2023 là một lựa chọn phù hợp cho những khách hàng cần một chiếc bán tải có khả năng vận hành mạnh mẽ, khả năng off-road tốt và trang bị tiện nghi đầy đủ.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger Sport 2023
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp |
Loại ca bin | Cabin kép |
Dung tích xi lanh(cc) | 1996 |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 170/3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu chủ động |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Gài cầu điện | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích bình nhiên liệu | 85.8L |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Cỡ lốp | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17” |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | 2 túi khí phía trước |
Túi khi bên | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có |
Camera | Camera lùi |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | Led Matrix |
Đèn chạy ban ngày | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Gập điện, chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Da Vinyl |
Tay lái | Bọc da |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí SYNC 4 | Màn hình TFT cảm ứng 10″ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ |
Điểu khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Tham khảo thêm:
Ford Ranger 2023 có mấy phiên bản

FORD QUẬN 7
0909 545 140
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
CÓ THỂ BẠN SẼ CẦN
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
18 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100km
16 chỗ ngồi
Mới 100%
Dầu
9L/100Km
16 chỗ ngồi