Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger XLS AT 4x2 2024(Số Tự Động 1 cầu)

Nội dung chính

Chủ đề bài viết :”Thông số kỹ thuật phiên bản Ford Ranger XLS AT 4×2 2024 (số tự động 1 cầu)”. Bài viết được đổng hợp bởi đội ngũ nội dung Ford Quận 7.

Đội ngũ chúng tôi mong muốn chia sẻ nhiều thông tin hữu ích đến với Quý khách hàng trong quá trình tham khảo và lựa chọn được mẫu xe phù hợp với mình.

Trong quá trình tìm hiểu về mẫu xe Ford Ranger XLS AT 4×2 2024. Ford Quận 7 nhận được rất nhiều yêu cầu từ phía khách hàng về cung cấp thống số kỹ thuật về phiên bản này để khách hàng có góc nhìn tổng quan, chi tiết hơn về mẫu xe.

Ford Ranger XLS AT 4×2 2024 được biết đến là phiên bản bán tải bình dân có giá niêm yết là 707.000.000 VNĐ. Quý anh/chị khách hàng nào đang cần tìm kiếm một chiếc bán tải đa dụng vừa kết hợp đi lại gia đình, chở hàng với trang bị tiêu chuẩn và đặc biệt là giá bình dân.

Phiên bản Ford Ranger XLS 1 cầu có thể đáp ứng được tất cả các nhu cầu cơ bản trên từ phía khách hàng. Sau đây Ford Quận 7 xin gửi đến Quý khách hàng thông số kỹ thuật của phiên bản Ranger XLS để cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích và chi tiết hơn về phiên bản xe.

thong so ky thuat ford ranger xls at 4x2 2024
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger XLS AT 4×2 2024

Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS AT 4×2 2024 (Số tự động 1 cầu)

Vận hành

Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp
Loại ca bin Cabin kép
Dung tích xi lanh(cc) 1996
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) 170/3750
Mô men xoắn cực đại 405/1750-2500
Hệ thống truyền động Dẫn động 1 cầu chủ động
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Gài cầu điện Không
Khóa vi sai cầu sau Không
Hộp số Số tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực lái điện

Kích thước và trọng lượng

Dài x rộng x cao (mm) 5362 x 1918 x 1875
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Chiều dài cơ sở (mm) 3270
Dung tích bình nhiên liệu 85.8L
Bán kính vòng quay tối thiểu 6350

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn

Hệ thống phanh

Phanh trước và sau Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống
Cỡ lốp 255/70R16
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 16”

Trang thiết bị an toàn

Túi khí phía trước 2 túi khí phía trước
Túi khi bên
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Camera Camera lùi
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát chống lật
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống kiểm soát hành trình

Trang thiết bị ngoại thất

Đèn phía trước Kiểu LED, tự động bât/tắt
Đèn chạy ban ngày
Gạt mưa tự động Không
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện

Trang thiết bị bên trong xe

Khởi động bằng nút bấm Không
Chìa khóa thông minh Không
Điều hòa nhiệt độ Điều chỉnh tay
Vật liệu ghế Nỉ
Tay lái Thường
Ghế lái trước Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước)
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth, 6 loa
Màn hình giải trí SYNC 4 Màn hình TFT cảm ứng 10″
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số Màn hình 8″
Điểu khiển âm thanh trên tay lái

Tham khảo thêm:

Đánh giá chi tiết phiên bản Ford Ranger XLS AT 4×2

Hình ảnh thực tế Ford Ranger XLS AT 4×2

b0d256dc51b9fbe7a2a83

FORD QUẬN 7

0909 545 140

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

CÓ THỂ BẠN SẼ CẦN